Có 1 kết quả:
爬行 ba hành
Từ điển trích dẫn
1. Bò (đi bằng hai tay hai chân trên mặt đất). ◎Như: “anh nhi thất, bát nguyệt đại thì tựu hội ba hành liễu” 嬰兒七, 八月大時就會爬行了.
2. Hình dung dáng điệu hoặc động tác chậm chạp. ◎Như: “cấp tính tử đích nhân, nhược thị khán đáo tha ba hành bàn tố sự, nhất định cấp tử liễu” 急性子的人, 若是看到她爬行般做事, 一定急死了.
2. Hình dung dáng điệu hoặc động tác chậm chạp. ◎Như: “cấp tính tử đích nhân, nhược thị khán đáo tha ba hành bàn tố sự, nhất định cấp tử liễu” 急性子的人, 若是看到她爬行般做事, 一定急死了.
Bình luận 0